Đọc nhanh: 搞乱 (cảo loạn). Ý nghĩa là: bừa bãi; lộn xộn; làm rối bù; làm rối tinh rối mù; làm rối, đảo lộn; phá rối; gây hỗn độn.
Ý nghĩa của 搞乱 khi là Động từ
✪ bừa bãi; lộn xộn; làm rối bù; làm rối tinh rối mù; làm rối
使交织或混杂得难于分开
✪ đảo lộn; phá rối; gây hỗn độn
使糊涂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搞乱
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
- 有没有 搞错 啊
- Có nhầm không vậy?
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 思绪 纷乱
- rối loạn mạch suy nghĩ.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 出乱子
- gây rối.
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 归诸 原处 莫 乱动
- Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 精神 错乱
- Tinh thần hoảng loạn.
- 他 把 房间 搞乱 了
- Anh ta làm bừa bộn căn phòng.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 搞乱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搞乱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
搞›