Hán tự: 搐
Đọc nhanh: 搐 (súc). Ý nghĩa là: co giật; máy giật; giật giật; co rúm (cơ). Ví dụ : - 全身搐动了一下。 rùng mình một cái.
Ý nghĩa của 搐 khi là Động từ
✪ co giật; máy giật; giật giật; co rúm (cơ)
抽搐
- 全身 搐动 了 一下
- rùng mình một cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搐
- 全身 搐动 了 一下
- rùng mình một cái.
Hình ảnh minh họa cho từ 搐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm搐›