chù

Từ hán việt: 【súc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (súc). Ý nghĩa là: co giật; máy giật; giật giật; co rúm (cơ). Ví dụ : - 。 rùng mình một cái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

co giật; máy giật; giật giật; co rúm (cơ)

抽搐

Ví dụ:
  • - 全身 quánshēn 搐动 chùdòng le 一下 yīxià

    - rùng mình một cái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 全身 quánshēn 搐动 chùdòng le 一下 yīxià

    - rùng mình một cái.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 搐

Hình ảnh minh họa cho từ 搐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Chōu , Chù
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:一丨一丶一フフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYVW (手卜女田)
    • Bảng mã:U+6410
    • Tần suất sử dụng:Trung bình