Đọc nhanh: 握拳 (ác quyền). Ý nghĩa là: nắm tay; nắm đấm. Ví dụ : - 双手握拳。 hai tay nắm chặt.
Ý nghĩa của 握拳 khi là Động từ
✪ nắm tay; nắm đấm
手指向掌心弯曲成拳头
- 双手 握拳
- hai tay nắm chặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 握拳
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 挨个儿 握手 问好
- chào hỏi bắt tay từng người
- 掌握 财权
- nắm quyền kinh tế.
- 我 很 喜欢 练习 太极拳
- Tôi rất thích tập Thái cực quyền.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 她 把握住 了 关键点
- Cô ấy đã nắm bắt được trọng điểm.
- 《 午夜凶铃 》 里 也 没 拳击手 啊
- Nhưng không có võ sĩ nào trong The Ring.
- 他 有把握 按时 完成 任务
- Anh ấy có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn
- 把握 船舵 , 绕过 暗礁
- nắm vững tay lái, lách thuyền qua bãi đá ngầm.
- 把握 方向盘
- Chầm chắc tay lái
- 猜拳行令
- đoán số phạt rượu.
- 猜拳行令
- đoán tay chơi tửu lệnh
- 划拳 行 令
- đố nhau phạt rượu.
- 学生 应 掌握 学习 方法
- Học sinh phải nắm vững các phương pháp học tập.
- 他 用 拳头 打 桌子
- Hắn dùng nắm đấm đập bàn.
- 双手 握拳
- hai tay nắm chặt.
- 他 握紧 了 拳头
- Anh ta siết chặt nắm đấm.
- 他 用力 握起 了 拳头
- Anh siết chặt nắm đấm.
- 阿诺德 在 预赛 中 跑 得 太好了 , 因此 完全 有把握 赢得 决定 的 胜利
- Arnold chạy rất tốt trong vòng loại, do đó hoàn toàn tự tin giành chiến thắng trong trận đấu quyết định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 握拳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 握拳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拳›
握›