Đọc nhanh: 插入因子 (sáp nhập nhân tử). Ý nghĩa là: phần tử chèn.
Ý nghĩa của 插入因子 khi là Thành ngữ
✪ phần tử chèn
insertion element
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插入因子
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 孩子 们 投入 游戏 中
- Trẻ em tham gia vào trò chơi.
- 插座 在 桌子 下面
- Ổ cắm ở dưới bàn.
- 他 因为 妻子 生病 而 休妻
- Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.
- 安插 钉子
- xếp đặt người mai phục.
- 凿子 直 插 脑干
- Đục làm đứt thân não.
- 模因 全面 插入 penetration 也 有 阴茎 插入 的 意思
- Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.
- 她 用 杯子 插 鲜花
- Cô ấy dùng cốc cắm hoa tươi.
- 请 在 这里 插入 你 的 姓名
- Vui lòng điền tên của bạn vào đây.
- 他 把 两手 插入 衣袋 里
- Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.
- 我 在 文章 中 插入 了 图表
- Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.
- 她 想 在 句子 中 插入 一个 字
- Cô ấy muốn chèn thêm một chữ vào câu.
- 作品 在 这里 插入 一段 回叙
- tác phẩm này đi vào đoạn hồi tưởng.
- 他 快速 拉开 椅子 入 坐
- Anh ta nhanh chóng kéo ghế ra và ngồi xuống
- 增加 投入 是 关键因素
- Việc gia tăng đầu tư là yếu tố then chốt.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 插入因子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 插入因子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
因›
子›
插›