掷筊 zhì xiáo

Từ hán việt: 【trịch hào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "掷筊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trịch hào). Ý nghĩa là: poe bói toán, một phương pháp bói toán truyền thống của Trung Quốc, nơi một cặp khối gỗ hoặc tre hình lưỡi liềm được ném xuống đất, với vị trí của các khối xác định câu trả lời thần thánh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 掷筊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 掷筊 khi là Động từ

poe bói toán, một phương pháp bói toán truyền thống của Trung Quốc, nơi một cặp khối gỗ hoặc tre hình lưỡi liềm được ném xuống đất, với vị trí của các khối xác định câu trả lời thần thánh

poe divination, a traditional Chinese divination method where a pair of crescent-shaped wooden or bamboo blocks is thrown on the ground, with the positions of the blocks determining the divine answer

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掷筊

  • - 投掷 tóuzhì 手榴弹 shǒuliúdàn

    - ném lựu đạn

  • - 投掷 tóuzhì 标枪 biāoqiāng

    - ném lao; phóng lao

  • - 石头 shítou 向外 xiàngwài zhì

    - Ném đá ra ngoài.

  • - 石头 shítou zhì 不远 bùyuǎn

    - Anh ta ném hòn đá không xa.

  • - 小孩 xiǎohái 随意 suíyì zhì 玩具 wánjù

    - Trẻ con ném đồ chơi tuỳ tiện.

  • - 示威者 shìwēizhě yòng 棍棒 gùnbàng 各种 gèzhǒng 投掷 tóuzhì 攻击 gōngjī 警察 jǐngchá

    - Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.

  • - 石子儿 shízǐer 必须 bìxū zhì 得准 dézhǔn

    - Viên đá phải được ném chính xác.

  • - 正在 zhèngzài tóu 掷铁饼 zhìtiěbǐng

    - Anh ấy đang ném đĩa sắt.

  • - 公司 gōngsī 绝不 juébù yuàn jiāng 自己 zìjǐ de 信誉 xìnyù 孤注一掷 gūzhùyízhì

    - Công ty sẽ không bao giờ đặt mình vào tình thế đánh cược tất cả danh tiếng của mình.

  • - qián qǐng 审阅 shěnyuè 之件 zhījiàn qǐng 早日 zǎorì zhì hái wèi

    - xin sớm trả lại đơn xét duyệt thì mang ơn lắm.

  • - 用力 yònglì zhì qiú

    - Anh ấy dùng sức ném bóng.

  • - 生气 shēngqì zhì 东西 dōngxī

    - Cô ấy giận dữ ném đồ đạc.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 掷筊

Hình ảnh minh họa cho từ 掷筊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掷筊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Trịch
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQTKL (重手廿大中)
    • Bảng mã:U+63B7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiào , Xiáo
    • Âm hán việt: Giảo , Hào
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HYCK (竹卜金大)
    • Bảng mã:U+7B4A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp