Đọc nhanh: 推进舱 (thôi tiến thương). Ý nghĩa là: mô-đun đẩy, mô-đun dịch vụ (du hành vũ trụ).
Ý nghĩa của 推进舱 khi là Danh từ
✪ mô-đun đẩy
propulsion module
✪ mô-đun dịch vụ (du hành vũ trụ)
service module (astronautics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推进舱
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 稳步前进 ( 比喻 按 一定 步骤 推进 工作 )
- vững bước tiến lên
- 改革 正在 逐步推进
- Cải cách đang dần dần được thúc đẩy.
- 他 的 发现 推动 科技进步
- Phát hiện của anh ấy thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.
- 科技进步 推动 社会 发展
- Tiến bộ khoa học - công nghệ thúc đẩy phát triển xã hội.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 我进 了 一个 太空舱
- Tôi đã đi vào bên trong một khoang vũ trụ.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 排闼 直入 ( 推门 就 进去 )
- đẩy cửa đi vào.
- 项目 推进 得 非常 顺畅
- Dự án tiến hành rất suôn sẻ
- 先拉好 警戒线 然后 向外 推进 搜查
- Hãy chắc chắn rằng các bạn xây dựng một chu vi và sau đó đẩy ra ngoài.
- 思想 革命 推动 了 社会 的 进步
- Cải cách tư tưởng thúc đẩy sự tiến bộ của xã hội.
- 国家 大力 推进 乡村 建设
- Cả nước đẩy mạnh xây dựng nông thôn.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 用 典型示范 的 方法 推广先进 经验
- dùng phương pháp điển hình để mở rộng kinh nghiệm tiên tiến.
- 他 轻轻 的 把 高尔夫球 推进 了 球洞
- Anh ấy nhẹ nhàng đẩy quả bóng golf vào lỗ
- 我国 加速 推进 工业化
- Đất nước đang đẩy mạnh công nghiệp hóa.
- 这个 合资 项目 正在 推进 中
- Dự án liên doanh này đang được thúc đẩy.
- 把 学科 的 研究 推进 到 一个 新 阶段
- đưa công tác nghiên cứu khoa học tiến lên giai đoạn mới.
- 摄政 者 在 他 的 国家 推行 了 一套 先进 的 制度
- Người quản nhiệm thực hiện một hệ thống tiên tiến trong quốc gia của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推进舱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推进舱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm推›
舱›
进›