推进舱 tuījìn cāng

Từ hán việt: 【thôi tiến thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "推进舱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thôi tiến thương). Ý nghĩa là: mô-đun đẩy, mô-đun dịch vụ (du hành vũ trụ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 推进舱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 推进舱 khi là Danh từ

mô-đun đẩy

propulsion module

mô-đun dịch vụ (du hành vũ trụ)

service module (astronautics)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推进舱

  • - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • - 稳步前进 wénbùqiánjìn ( 比喻 bǐyù àn 一定 yídìng 步骤 bùzhòu 推进 tuījìn 工作 gōngzuò )

    - vững bước tiến lên

  • - 改革 gǎigé 正在 zhèngzài 逐步推进 zhúbùtuījìn

    - Cải cách đang dần dần được thúc đẩy.

  • - de 发现 fāxiàn 推动 tuīdòng 科技进步 kējìjìnbù

    - Phát hiện của anh ấy thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.

  • - 科技进步 kējìjìnbù 推动 tuīdòng 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn

    - Tiến bộ khoa học - công nghệ thúc đẩy phát triển xã hội.

  • - 主力 zhǔlì 正向 zhèngxiàng 前沿阵地 qiányánzhèndì 推进 tuījìn

    - quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.

  • - 我进 wǒjìn le 一个 yígè 太空舱 tàikōngcāng

    - Tôi đã đi vào bên trong một khoang vũ trụ.

  • - 应使 yīngshǐ 突击 tūjī 任务 rènwù 日常 rìcháng 工作 gōngzuò 穿插 chuānchā 进行 jìnxíng 互相 hùxiāng 推动 tuīdòng

    - nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.

  • - 排闼 páità 直入 zhírù ( 推门 tuīmén jiù 进去 jìnqù )

    - đẩy cửa đi vào.

  • - 项目 xiàngmù 推进 tuījìn 非常 fēicháng 顺畅 shùnchàng

    - Dự án tiến hành rất suôn sẻ

  • - 先拉好 xiānlāhǎo 警戒线 jǐngjièxiàn 然后 ránhòu 向外 xiàngwài 推进 tuījìn 搜查 sōuchá

    - Hãy chắc chắn rằng các bạn xây dựng một chu vi và sau đó đẩy ra ngoài.

  • - 思想 sīxiǎng 革命 gémìng 推动 tuīdòng le 社会 shèhuì de 进步 jìnbù

    - Cải cách tư tưởng thúc đẩy sự tiến bộ của xã hội.

  • - 国家 guójiā 大力 dàlì 推进 tuījìn 乡村 xiāngcūn 建设 jiànshè

    - Cả nước đẩy mạnh xây dựng nông thôn.

  • - gēn 同志 tóngzhì 推心置腹 tuīxīnzhìfù 交换意见 jiāohuànyìjiàn 有利于 yǒulìyú 沟通思想 gōutōngsīxiǎng 改进 gǎijìn 工作 gōngzuò

    - Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến ​​và cải thiện công việc.

  • - yòng 典型示范 diǎnxíngshìfàn de 方法 fāngfǎ 推广先进 tuīguǎngxiānjìn 经验 jīngyàn

    - dùng phương pháp điển hình để mở rộng kinh nghiệm tiên tiến.

  • - 轻轻 qīngqīng de 高尔夫球 gāoěrfūqiú 推进 tuījìn le 球洞 qiúdòng

    - Anh ấy nhẹ nhàng đẩy quả bóng golf vào lỗ

  • - 我国 wǒguó 加速 jiāsù 推进 tuījìn 工业化 gōngyèhuà

    - Đất nước đang đẩy mạnh công nghiệp hóa.

  • - 这个 zhègè 合资 hézī 项目 xiàngmù 正在 zhèngzài 推进 tuījìn zhōng

    - Dự án liên doanh này đang được thúc đẩy.

  • - 学科 xuékē de 研究 yánjiū 推进 tuījìn dào 一个 yígè xīn 阶段 jiēduàn

    - đưa công tác nghiên cứu khoa học tiến lên giai đoạn mới.

  • - 摄政 shèzhèng zhě zài de 国家 guójiā 推行 tuīxíng le 一套 yītào 先进 xiānjìn de 制度 zhìdù

    - Người quản nhiệm thực hiện một hệ thống tiên tiến trong quốc gia của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 推进舱

Hình ảnh minh họa cho từ 推进舱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推进舱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYOSU (竹卜人尸山)
    • Bảng mã:U+8231
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao