Đọc nhanh: 接机口 (tiếp cơ khẩu). Ý nghĩa là: cửa ra (máy bay;...).
Ý nghĩa của 接机口 khi là Danh từ
✪ cửa ra (máy bay;...)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接机口
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 我 把 手机 放在 口袋 里
- Tôi bỏ điện thoại vào túi.
- 谢谢 你 来 机场 接 我
- Cảm ơn bạn đến sân bay để đón tôi.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 我们 在 门口 迎接 客人
- Chúng tôi đứng ở cửa để đón khách.
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 有 一些 机会 可以 加速 儿童 普遍 接受 免疫 接种
- Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.
- 我 本来 想 直接 存进 自动 柜员机 的
- Tôi sẽ gắn nó vào máy ATM.
- 他 将 接受 口试
- Anh ấy sẽ tham gia kỳ thi nói.
- 她 准时 赶到 机场 接 我
- Cô ấy đã đến sân bay đúng giờ để đón tôi.
- 那 司机 破口大骂 挡 他 的 路 的 行人
- Người lái xe đó đã lăng mạ và chửi mắng người đi bộ cản trở đường của anh ta.
- 这个 港口 连接 着 国际 航线
- Cảng này kết nối với các tuyến hàng hải quốc tế.
- 机器 部件 对接 时要 小心
- Cần chú ý khi ghép các phần của máy móc.
- 政府 机关 要 接受 人民 监督
- cơ quan chính phủ phải chịu sự giám sát của nhân dân.
- 轰炸机 对 这 港口 进行 了 一次 突然袭击
- Máy bay ném bom đã tấn công bất ngờ vào cảng này.
- 接通 我 的 无线 打印机
- Để kết nối máy in không dây của tôi.
- 公共汽车 在 机场 外 接送 乘客
- Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 以防 哪 天真 有 机会 跟 外星 文明 接触
- Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接机口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接机口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
接›
机›