Đọc nhanh: 接单 (tiếp đơn). Ý nghĩa là: Nhận đơn.
Ý nghĩa của 接单 khi là Động từ
✪ Nhận đơn
封面图
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接单
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 接 电线
- nối dây điện.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 他 矜持 地 接受 了 礼物
- Anh ấy cẩn thận đón nhận món quà.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 单打一
- chỉ tập trung làm một việc.
- 单干户
- hộ làm ăn cá thể
- 她 正在 接受 血癌 治疗
- Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.
- 她 正在 接受 癌症 治疗
- Cô ấy đang điều trị ung thư.
- 这 条 床单 有个 接头儿
- tấm ra giường này có một chỗ vá.
- 镖局 接单 护送 货物
- Tiêu cục nhận đơn hàng hộ tống hàng hóa.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
接›