Đọc nhanh: 接事 (tiếp sự). Ý nghĩa là: nhận việc; bắt đầu công tác; nhận chức.
Ý nghĩa của 接事 khi là Động từ
✪ nhận việc; bắt đầu công tác; nhận chức
接受职务并开始工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接事
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 他 提 和 你 接受 不是 一 回事
- Anh ấy yêu cầu không giống như bạn chấp nhận.
- 别 岔开 话题 , 咱门 接着 说 正事
- Đừng đánh trống lảng, chúng ta tiếp tục nói chuyện chính.
- 这件 事 我 不 接头
- tôi không nắm được việc này.
- 随后 他们 接茬儿 商量 晚上 开会 的 事
- Sau đó họ bàn tiếp về cuộc họp buổi tối.
- 他 几次 跟 我 说 到 老王 的 事 , 我 都 没 接茬儿
- anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.
- 他 在 忙 事情 , 所以 接 不了 电话
- Anh ấy đang bận việc nên không thể nghe điện thoại.
- 他 最近 接 了 一个 新 差事
- Anh ấy gần đây nhận một công việc mới.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 班上 的 好事 接连不断 地 出现
- Việc tốt của lớp mình xuất hiện liên tiếp không ngừng
- 他 所说 的话 与 眼下 的 事 没有 直接 关系
- Những gì anh ta nói không liên quan trực tiếp đến vấn đề hiện tại.
- 这些 事要 衔接 好
- Những việc này cần kết nối tốt.
- 极易 接受 新生事物 的 青少年 已 成为 跨世纪 变革 的 弄潮儿
- Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
接›