排水管 páishuǐ guǎn

Từ hán việt: 【bài thuỷ quản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "排水管" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bài thuỷ quản). Ý nghĩa là: Ống xả nước, ống tiêu thuỷ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 排水管 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 排水管 khi là Danh từ

Ống xả nước

排水管主要承担雨水、污水、农田排灌等排水的任务。排水管分为塑料排水管、混凝土管(CP)和钢筋混凝土管(RCP)。

ống tiêu thuỷ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排水管

  • - 我们 wǒmen 疏堵 shūdǔ 排水管道 páishuǐguǎndào

    - Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.

  • - 水管 shuǐguǎn

    - ống nước

  • - 水管 shuǐguǎn 唧出 jīchū 白花花 báihuāhuā shuǐ

    - Ống nước phun ra nước trắng xóa.

  • - 疏通 shūtōng 田间 tiánjiān 排水沟 páishuǐgōu

    - khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.

  • - 爸爸 bàba zài 弯曲 wānqū 水管 shuǐguǎn

    - Bố đang uốn cong ống nước.

  • - 巨大 jùdà de 管道 guǎndào 水沿 shuǐyán 山坡 shānpō 输送 shūsòng 下山 xiàshān

    - Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.

  • - 工厂 gōngchǎng 排放 páifàng 废水 fèishuǐ

    - Nhà máy thải nước thải.

  • - 自来水管 zìláishuǐguǎn zi

    - ống nước máy

  • - yǒu le shuǐ féi 管保 guǎnbǎo néng duō 粮食 liángshí

    - có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.

  • - 我用 wǒyòng 吸管 xīguǎn 喝水 hēshuǐ

    - Tôi dùng ống hút để uống nước.

  • - 冷水 lěngshuǐ 可以 kěyǐ 收敛 shōuliǎn 毛细血管 máoxìxuèguǎn

    - Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.

  • - 水管 shuǐguǎn zài 施工 shīgōng shí 破裂 pòliè

    - Ống nước bị nứt trong quá trình thi công.

  • - 污水排放 wūshuǐpáifàng 入河 rùhé

    - Nước bẩn được thải ra sông.

  • - 水从 shuǐcóng 管道 guǎndào de 一个 yígè 裂缝 lièfèng zhōng 渗出 shènchū

    - Nước rỉ ra từ một vết nứt trên đường ống.

  • - 管道 guǎndào 泄漏 xièlòu 导致 dǎozhì 停水 tíngshuǐ

    - Rò rỉ ống dẫn làm ngưng cấp nước.

  • - 家里 jiālǐ de 水管 shuǐguǎn 泄漏 xièlòu le

    - Ống nước trong nhà bị rò rỉ rồi.

  • - 我要 wǒyào 通一 tōngyī 通水管 tōngshuǐguǎn

    - Tôi muốn thông tắc ống nước.

  • - 不是 búshì 水管 shuǐguǎn gōng

    - Bạn không phải là thợ sửa ống nước.

  • - 说明 shuōmíng 脑死亡 nǎosǐwáng qián 肺部 fèibù 有水 yǒushuǐ 排出 páichū

    - Cho biết sự trục xuất vật chất trước khi chết não.

  • - 檐槽 yáncáo 雨水 yǔshuǐ cóng 房顶 fángdǐng 排走 páizǒu de 水槽 shuǐcáo 装在 zhuāngzài 屋檐 wūyán biān huò 檐下 yánxià

    - Dịch "Ống thoát nước từ mái nhà được lắp đặt ở bên cạnh hay phía dưới mái nhà."

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 排水管

Hình ảnh minh họa cho từ 排水管

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排水管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pái , Pǎi
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:一丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLMY (手中一卜)
    • Bảng mã:U+6392
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao