捧檄 pěng xí

Từ hán việt: 【phủng hịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "捧檄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phủng hịch). Ý nghĩa là: Phụng mệnh đi nhậm chức quan..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 捧檄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 捧檄 khi là Động từ

Phụng mệnh đi nhậm chức quan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捧檄

  • - 手里 shǒulǐ pěng zhe 一陀雪 yītuóxuě

    - Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.

  • - 令人捧腹 lìngrénpěngfù

    - làm cho người ta ôm bụng cười sặc sụa.

  • - 资产阶级 zīchǎnjiējí de 捧场 pěngchǎng

    - Sự tâng bốc của gia cấp tư sản.

  • - 捧起 pěngqǐ 一把 yībǎ 沙子 shāzi

    - Anh ấy bốc một nắm cát.

  • - zǒng pěng 老板 lǎobǎn de chǎng

    - Anh ấy luôn tâng bốc sếp.

  • -

    - vũ hịch (lệnh trưng binh có cắm lông vũ thời xưa).

  • - 捧腹大笑 pěngfùdàxiào

    - ôm bụng cười.

  • - 猴子 hóuzi 搞笑 gǎoxiào 令人捧腹 lìngrénpěngfù

    - Con khỉ làm trò hài khiến ai cũng cười lăn lộn.

  • - de 表情 biǎoqíng ràng rén 捧腹大笑 pěngfùdàxiào

    - Biểu cảm của anh ấy khiến người khác cười lăn lộn.

  • - 报界 bàojiè 那个 nàgè xīn 运动员 yùndòngyuán 吹捧 chuīpěng 成为 chéngwéi 超级 chāojí 明星 míngxīng

    - Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.

  • - chuán 声讨 shēngtǎo

    - truyền hịch hỏi tội.

  • - yòng 冰凉 bīngliáng de shǒu 捧起 pěngqǐ 一杯 yībēi 滚热 gǔnrè de 巧克力 qiǎokèlì 饮料 yǐnliào

    - Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.

  • - 资金 zījīn de 追捧 zhuīpěng 甚至 shènzhì 形成 xíngchéng 一些 yīxiē 热点 rèdiǎn

    - Việc theo đuổi các quỹ thậm chí đã hình thành một số điểm nóng.

  • - 他们 tāmen zài 议会 yìhuì zhōng 互相 hùxiāng 吹捧 chuīpěng

    - Họ đang tán dương nhau trong nghị viện.

  • - 朋友 péngyou jiān pěng lái pěng

    - Bạn bè cứ tâng bốc lẫn nhau.

  • - bèi 发现 fāxiàn shí pěng zhe 新娘 xīnniáng pěng huā

    - cô ấy được phát hiện đang ôm bó hoa của cô dâu.

  • - 捧起 pěngqǐ 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Cô ấy ôm một bó hoa tươi.

  • - 双手 shuāngshǒu 捧住 pěngzhù 孩子 háizi de liǎn

    - Hai tay nâng mặt đứa bé lên.

  • - 不要 búyào jiǎng 这样 zhèyàng 相互 xiānghù 捧场 pěngchǎng 的话 dehuà

    - Đừng nói những lời tâng bốc nhau như vậy

  • - 商业 shāngyè 互捧 hùpěng 已经 yǐjīng 越过 yuèguò 正常 zhèngcháng de 赞美 zànměi 变成 biànchéng 一种 yīzhǒng 营销 yíngxiāo wèi 目的 mùdì de 夸大 kuādà

    - Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 捧檄

Hình ảnh minh họa cho từ 捧檄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捧檄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Pěng
    • Âm hán việt: Bổng , Phụng , Phủng
    • Nét bút:一丨一一一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QQKQ (手手大手)
    • Bảng mã:U+6367
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hịch
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHSK (木竹尸大)
    • Bảng mã:U+6A84
    • Tần suất sử dụng:Thấp