Đọc nhanh: 捆扎用金属带 (khổn trát dụng kim thuộc đới). Ý nghĩa là: dải băng bằng kim loại để buộc.
Ý nghĩa của 捆扎用金属带 khi là Danh từ
✪ dải băng bằng kim loại để buộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捆扎用金属带
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 把 芦苇 扎成 捆子
- đem mấy cây lau buộc lại thành bó.
- 铁是 金属元素 之一
- Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.
- 我们 要 动用 基金 了
- Chúng tôi cần sử dụng quỹ rồi.
- 战胜 那个 金属 王八蛋
- Đánh bại tên khốn bạch kim.
- 她 带有 钓鱼 用 的 各种 器具
- Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.
- 金属表面 很 光滑
- Bề mặt kim loại rất mịn màng.
- 这里 属于 亚热带 地区
- Đây thuộc vùng cận nhiệt đới.
- 我 可以 用 铆钉 把 这些 金属板 固定 在 一起 吗 ?
- Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 他 用 火炼 这 金属
- Anh ấy dùng lửa luyện kim loại này.
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 这个 雕像 是 用 金属 做 的
- Bức tượng này được làm bằng kim loại.
- 她 用力 揉 弯 了 金属 条
- Cô ấy dùng sức uốn cong thanh kim loại.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 我要 使用 我 的 蝙蝠 金属 探测器
- Tôi sẽ phá chiếc máy dò kim loại dơi đáng tin cậy của mình.
- 你 不要 用 金属 器具 来 装酒 , 这样 会 改变 酒 的 味道
- Bạn không nên dùng đồ bằng kim loại để đựng rượu, như vậy sẽ làm thay đổi mùi vị của rượu.
- 焊药 用于 金属 连接
- Thuốc hàn được sử dụng để nối kim loại.
- 这种 金属材料 很 耐用
- Vật liệu kim loại này rất bền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捆扎用金属带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捆扎用金属带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm属›
带›
扎›
捆›
用›
金›