Đọc nhanh: 挤轧 (tễ yết). Ý nghĩa là: gạt bỏ nhau; bài trừ nhau.
Ý nghĩa của 挤轧 khi là Động từ
✪ gạt bỏ nhau; bài trừ nhau
互相排挤倾轧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤轧
- 农民 用 碌碡 轧 谷子
- Người nông dân dùng trục lăn xay thóc.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 这辆 大巴 很挤
- Xe buýt này rất đông.
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 缝纫机 轧 轧轧 地响 着
- máy may kêu cành cạch cành cạch
- 会场 中太 拥挤
- Trong hội trường quá chật chội.
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 轧 棉花
- cán bông
- 轧钢
- cán thép
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
- 机声 轧轧
- tiếng máy chạy xình xịch
- 金属板 锻造 、 轧制 , 或 铸造 而成 的 金属板
- Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 挤牙膏
- Nặn kem đánh răng.
- 他 用力 挤牙膏 管
- Anh bóp mạnh tuýp kem đánh răng.
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 除了 拥挤 的 人群 之外 , 一些 度假者 选择 人迹罕至 的 地方
- Bên cạnh đám đông, một số du khách chọn những địa điểm vắng vẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挤轧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挤轧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挤›
轧›