Đọc nhanh: 挡风条 (đảng phong điều). Ý nghĩa là: Vòng đệm kín; Đệm làm kín.
Ý nghĩa của 挡风条 khi là Danh từ
✪ Vòng đệm kín; Đệm làm kín
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡风条
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 这 条 河谷 风景 十分 优美
- Thung lũng sông này cảnh quan rất đẹp.
- 这 堵墙 可以 抵挡 强风
- Bức tường này có thể ngăn chặn gió mạnh.
- 这 面墙 可以 挡风
- Vách ngăn này có thể chắn gió.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 风雨 无法 阻挡 人们 的 热情
- mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.
- 这 条 裙子 可 你 的 风格
- Chiếc váy này hợp với phong cách của bạn.
- 这些 树林 可以 阻挡 风沙
- những khu rừng này có thể chặn bão cát.
- 这件 大衣 太薄 了 , 挡不住 大风
- Chiếc áo khoác này quá mỏng, chắn không nổi gió to.
- 老师 像 一棵 大树 , 为 我们 遮风挡雨
- Người thầy như cây đại thụ, che mưa che nắng cho chúng em.
- 这 件 棉衣 旧 点 没有 关系 , 只要 能 挡风 抗冻 就行
- cái áo bông này cũ một chút cũng không sao, chỉ cần chống chọi với gió đông lạnh rét là được rồi.
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 微风 撩动 着 垂柳 的 枝条
- gió nhè nhẹ thổi qua lay động những nhành liễu.
- 这 条 路线 风景 很 好
- Tuyến đường này có phong cảnh đẹp.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挡风条
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挡风条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挡›
条›
风›