Đọc nhanh: 挠率 (nạo suất). Ý nghĩa là: sự xoắn (của một đường cong không gian).
Ý nghĩa của 挠率 khi là Danh từ
✪ sự xoắn (của một đường cong không gian)
the torsion (of a space curve)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挠率
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 大 率 如此
- đại khái như thế
- 发病率
- tỷ lệ mắc bệnh; tỷ lệ phát bệnh
- 命中率
- tỉ lệ bắn trúng.
- 他 为 人 率真 可爱
- Anh ấy là người thẳng thắn đáng yêu.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 你别 那么 率 !
- Bạn đừng tùy tiện như vậy!
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 银行 努力 稳定 汇率
- Ngân hàng cố gắng làm ổn định tỷ giá.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 班长 率 本班 战士 出击
- tiểu đội trưởng dẫn đầu các chiến sĩ xuất binh.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 她 心率 诚 待人 善
- Tâm của cô ấy thẳng thắn đối xử tốt với người khác.
- 草率收兵
- thu binh không nghiêm túc
- 文盲率 正在 下降 , 但 六个 成年人 中 大约 有 一个 仍然 不会 读写
- Tỷ lệ mù chữ đang giảm, nhưng khoảng 1/6 người lớn vẫn không biết đọc và viết
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挠率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挠率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挠›
率›