Đọc nhanh: 挠头 (nạo đầu). Ý nghĩa là: vò đầu; nhức đầu (khi gặp chuyện phức tạp, chưa biết cách giải quyết).
Ý nghĩa của 挠头 khi là Động từ
✪ vò đầu; nhức đầu (khi gặp chuyện phức tạp, chưa biết cách giải quyết)
用手抓头,形容事情麻烦复杂,使人难以处理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挠头
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 汗津津 的 头发
- tóc thấm mồ hôi
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 妈妈 帮 我 绑 头发
- Mẹ giúp tôi buộc tóc.
- 他 害羞 地挠 挠头
- Anh ấy ngượng ngùng gãi đầu.
- 他 在 挠 自己 的 头
- Anh ấy đang gãi đầu mình.
- 挠 着 头皮 想 主意
- vò đầu nghĩ cách
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挠头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挠头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
挠›