Từ hán việt: 【thát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thát). Ý nghĩa là: đánh; quất; vụt; đánh (bằng roi hay gậy). Ví dụ : - đánh bằng roi; quất bằng roi

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đánh; quất; vụt; đánh (bằng roi hay gậy)

用鞭子、棍子等打人

Ví dụ:
  • - 鞭挞 biāntà

    - đánh bằng roi; quất bằng roi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 上次 shàngcì chī 蛋挞 dàntà jiān duī shì 很久以前 hěnjiǔyǐqián de shì

    - Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.

  • - 鞭挞 biāntà

    - đánh bằng roi; quất bằng roi

  • - 大张挞伐 dàzhāngtàfá

    - dấy binh đánh dẹp

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挞

Hình ảnh minh họa cho từ 挞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thát
    • Nét bút:一丨一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQYK (重手卜大)
    • Bảng mã:U+631E
    • Tần suất sử dụng:Thấp