指挥家 zhǐhuī jiā

Từ hán việt: 【chỉ huy gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "指挥家" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ huy gia). Ý nghĩa là: nhạc trưởng (âm nhạc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 指挥家 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 指挥家 khi là Danh từ

nhạc trưởng (âm nhạc)

conductor (music)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指挥家

  • - 弟弟 dìdì shì 全家 quánjiā de 指望 zhǐwàng

    - Em trai là sự hy vọng của cả nhà.

  • - 可汗 kèhán 指挥 zhǐhuī zhe 大军 dàjūn

    - Khắc Hãn chỉ huy đội quân.

  • - 计划 jìhuà 周详 zhōuxiáng 指挥有方 zhǐhuīyǒufāng

    - kế hoạch tỉ mỉ, chỉ huy có phương pháp.

  • - 指挥官 zhǐhuīguān 下令 xiàlìng 班回 bānhuí 前线 qiánxiàn 部队 bùduì

    - Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.

  • - 指挥 zhǐhuī 作战 zuòzhàn

    - chỉ huy tác chiến

  • - 屈指一算 qūzhǐyīsuàn 离家 líjiā 已经 yǐjīng 十年 shínián le

    - tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.

  • - 将军 jiāngjūn 指挥 zhǐhuī zhe 军队 jūnduì 作战 zuòzhàn

    - Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.

  • - 临阵 línzhèn 指挥 zhǐhuī

    - đích thân chỉ huy.

  • - 拉拉杂杂 lālāzázá tán le 这些 zhèxiē qǐng 大家 dàjiā 指教 zhǐjiào

    - tôi đưa ra mấy vấn đề linh tinh lang tang như vậy, đề nghị mọi người chỉ giáo cho.

  • - 县委 xiànwěi de 指示 zhǐshì niàn gěi 大家 dàjiā tīng

    - anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe.

  • - 漫画家 mànhuàjiā 讽刺 fěngcì de 矛头 máotóu 指向 zhǐxiàng 坏人坏事 huàirénhuàishì

    - các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.

  • - zài gēn 大家 dàjiā 挥手 huīshǒu

    - Cô ấy đang vẫy tay với mọi người.

  • - 膏梁子弟 gāoliángzǐdì ( zhǐ 富贵 fùguì 人家 rénjiā de 子弟 zǐdì )

    - công tử bột; cậu ấm cô chiêu; con nhà giàu có quyền thế

  • - 将军 jiāngjūn jiāng 部队 bùduì 指挥 zhǐhuī 得当 dédàng

    - Tướng quân chỉ huy quân đội rất tốt.

  • - 排长 páizhǎng 挂花 guàhuā le 班长 bānzhǎng 代替 dàitì 指挥 zhǐhuī

    - trung đội trưởng bị thương rồi, tiểu đội trưởng lên thay.

  • - 指挥部 zhǐhuībù

    - bộ chỉ huy

  • - 指挥所 zhǐhuīsuǒ

    - sở chỉ huy

  • - 听从指挥 tīngcóngzhǐhuī

    - nghe theo chỉ huy

  • - 聘请 pìnqǐng 专家 zhuānjiā 指导 zhǐdǎo

    - mời chuyên gia đến hướng dẫn.

  • - 好家伙 hǎojiāhuo 这是 zhèshì 什么 shénme 指挥 zhǐhuī 部队 bùduì de 方式 fāngshì ya

    - Tốt lắm, đây là cách gì để chỉ huy quân đội!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 指挥家

Hình ảnh minh họa cho từ 指挥家

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指挥家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Huy
    • Nét bút:一丨一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBKQ (手月大手)
    • Bảng mã:U+6325
    • Tần suất sử dụng:Rất cao