Đọc nhanh: 指挥家 (chỉ huy gia). Ý nghĩa là: nhạc trưởng (âm nhạc).
Ý nghĩa của 指挥家 khi là Danh từ
✪ nhạc trưởng (âm nhạc)
conductor (music)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指挥家
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 计划 周详 , 指挥有方
- kế hoạch tỉ mỉ, chỉ huy có phương pháp.
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 指挥 作战
- chỉ huy tác chiến
- 屈指一算 , 离家 已经 十年 了
- tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.
- 将军 指挥 着 军队 作战
- Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.
- 临阵 指挥
- đích thân chỉ huy.
- 我 拉拉杂杂 谈 了 这些 , 请 大家 指教
- tôi đưa ra mấy vấn đề linh tinh lang tang như vậy, đề nghị mọi người chỉ giáo cho.
- 他 把 县委 的 指示 念 给 大家 听
- anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe.
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 她 在 跟 大家 挥手
- Cô ấy đang vẫy tay với mọi người.
- 膏梁子弟 ( 指 富贵 人家 的 子弟 )
- công tử bột; cậu ấm cô chiêu; con nhà giàu có quyền thế
- 将军 将 部队 指挥 得当
- Tướng quân chỉ huy quân đội rất tốt.
- 排长 挂花 了 , 班长 代替 指挥
- trung đội trưởng bị thương rồi, tiểu đội trưởng lên thay.
- 指挥部
- bộ chỉ huy
- 指挥所
- sở chỉ huy
- 听从指挥
- nghe theo chỉ huy
- 聘请 专家 指导
- mời chuyên gia đến hướng dẫn.
- 好家伙 这是 什么 指挥 部队 的 方式 呀
- Tốt lắm, đây là cách gì để chỉ huy quân đội!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指挥家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指挥家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
指›
挥›