Đọc nhanh: 挂果 (quải quả). Ý nghĩa là: kết quả; kết trái; ra trái; ra quả. Ví dụ : - 三年成林,五年挂果。 ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
Ý nghĩa của 挂果 khi là Động từ
✪ kết quả; kết trái; ra trái; ra quả
(果树) 结果实
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂果
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 我 有伯个 苹果
- Tôi có một trăm quả táo.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 果枝 蕊 垂挂 满 果实
- Cành quả nặng trĩu đầy trái cây.
- 嫩果 挂 在 树枝 头
- Quả non treo trên cành cây.
- 橙黄 柑果 挂满 枝
- Quả cam màu vàng cam treo đầy cành.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 奘 的 果实 挂满 了 树
- Quả to treo đầy trên cây.
- 李子树 上 挂满 了 果实
- Cây mận chi chít quả.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挂果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挂果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挂›
果›