Đọc nhanh: 挂屏儿 (quải bình nhi). Ý nghĩa là: bức trướng.
Ý nghĩa của 挂屏儿 khi là Động từ
✪ bức trướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂屏儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 那套 四扇 屏儿 真美
- Bộ tứ bình kia thật đẹp.
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 这种 屏幕 真差 劲儿
- Cái loại màn hình này thật tệ
- 墙上 挂 着 画儿
- Trên tường có treo bức tranh.
- 墙上 挂 着 几幅 屏
- Trên tường treo vài bức bình.
- 他 受到 一点儿 批评 就 挂不住 了
- anh ấy bị phê bình một trận nên không nén được giận.
- 母亲 十分 挂念 在 外地 念书 的 儿子
- mẹ rất nhớ đứa con trai đi học xa.
- 树上 挂满 了 杏儿
- Trên cây treo đầy quả mơ.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挂屏儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挂屏儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
屏›
挂›