Đọc nhanh: 挂吊牌 (quải điếu bài). Ý nghĩa là: Treo và dán nhãn.
Ý nghĩa của 挂吊牌 khi là Động từ
✪ Treo và dán nhãn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂吊牌
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 妈妈 在 吊皮 坎肩
- Mẹ đang chần chiếc áo gile da.
- 谁 输 谁 洗牌 啊 !
- Ai thua thì xào bài đi!
- 挂 一个 号
- Đăng ký số thứ tự.
- 信号 牌 很 重要
- Biển hiệu rất quan trọng.
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 车牌号 有个 陆
- Biển số xe có số sáu.
- 这个 牌子 很潮
- Thương hiệu này rất thời thượng.
- 我 把 我 名牌 山羊绒 的 袜裤 剪 了 给 它 穿
- Tôi cắt chiếc quần legging bằng vải cashmere của Fendi.
- 挂 头牌
- treo bảng quảng cáo
- 他 最好 快死了 脚趾头 上快 挂牌 的 时候
- Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.
- 挂牌 售货
- bảng tên của người bán hàng.
- 吊车 挂钩
- móc của cần cẩu.
- 他 行医 多年 , 在 上海 和 北京 都 挂 过牌
- ông ấy làm bác sĩ trong nhiều năm, ở Thượng Hải và Bắc Kinh đều có phòng khám chữa bệnh.
- 挂牌 服务
- bảng tên của phục vụ
- 挂牌 子
- Treo bảng hiệu.
- 门口 挂 着 指标 牌
- Ngoài cửa treo biển chỉ dẫn.
- 挂 着 一块 醒目 的 牌子
- Treo một tấm biển nổi bật.
- 你 能 帮 这个 鸟屋 挂 起来 吗
- Bạn có muốn treo cái chuồng chim này cho tôi không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挂吊牌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挂吊牌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吊›
挂›
牌›