Đọc nhanh: 挂件 (quải kiện). Ý nghĩa là: vật trang sức; đồ trang sức (đeo tay hoặc để đeo cổ). Ví dụ : - 金挂件 đồ trang sức bằng vàng.
Ý nghĩa của 挂件 khi là Danh từ
✪ vật trang sức; đồ trang sức (đeo tay hoặc để đeo cổ)
挂在墙壁上或脖子上的装饰品
- 金 挂件
- đồ trang sức bằng vàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂件
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 他 穿 了 一件 丹衣
- Anh ấy mặc một chiếc áo đỏ.
- 这件 事 就 拜托 您 了
- Việc này trông cậy vào ngài rồi.
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 挂 一个 号
- Đăng ký số thứ tự.
- 他 的 案件 挂 起 了
- Vụ án của anh ấy vẫn chưa được quyết.
- 金 挂件
- đồ trang sức bằng vàng.
- 她 的 礼物 是 一个 吉祥 的 挂件
- Quà của cô ấy là một món đồ trang trí may mắn.
- 挂号信 须 由 收件人 签收
- thư đảm bảo cần phải có chữ ký của người nhận.
- 这封 邮件 需要 挂号
- Bức thư này cần gửi bằng hình thức bảo đảm.
- 这件 事总挂 在 心上
- Chuyện này luôn vấn vương trong lòng tôi.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挂件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挂件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
挂›