Đọc nhanh: 持枪抢劫 (trì thương thương kiếp). Ý nghĩa là: cướp có vũ trang. Ví dụ : - 有人持枪抢劫 Rõ ràng có một vụ cướp có vũ trang.
Ý nghĩa của 持枪抢劫 khi là Động từ
✪ cướp có vũ trang
armed robbery
- 有人 持枪 抢劫
- Rõ ràng có một vụ cướp có vũ trang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持枪抢劫
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 拦路抢劫
- chặn đường cướp bóc.
- 大麻 宫 的 抢劫案
- Có phải vụ cướp ở Cung điện Nồi không
- 像是 一起 抢劫案
- Trông giống như một vụ cướp.
- 披甲 持枪
- mặc giáp cầm thương.
- 有人 持枪 抢劫
- Rõ ràng có một vụ cướp có vũ trang.
- 她 被 某人 劫持 了
- Cô ấy đang bị ai đó giữ.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 匪徒 抢劫 了 银行
- Bọn cướp đã cướp ngân hàng.
- 土匪 拦路抢劫
- Bọn cướp chặn đường để cướp.
- 财物 被 匪徒 抢劫 一空
- tài sản bị cướp sạch.
- 恐怖分子 扬言 要 炸毁 劫持 的 客机
- Những kẻ khủng bố đe dọa sẽ phá hủy máy bay bị cướp.
- 劫持者 对 人质 百般 侮辱
- Kẻ bắt cóc đối xử tàn nhẫn với con tin.
- 小偷 抢劫 了 商店
- Tên trộm đã cướp cửa hàng.
- 昨天 商店 遭到 抢劫
- Cửa hàng đã bị cướp ngày hôm qua.
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 抢劫 一空
- cướp sạch
- 警察 枪毙 了 6 个 抢劫 银行 的 匪徒
- Cảnh sát đã bắn chết 6 tên cướp ngân hàng.
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
- 这是 一起 运钞车 抢劫案
- Đó là một vụ trộm xe bọc thép.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 持枪抢劫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 持枪抢劫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劫›
抢›
持›
枪›