Đọc nhanh: 拿包裹 (nã bao khoả). Ý nghĩa là: Lấy bưu phẩm; nhận bưu phẩm.
Ý nghĩa của 拿包裹 khi là Từ điển
✪ Lấy bưu phẩm; nhận bưu phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿包裹
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 那个 包裹 那么 大 , 发 得 过来 吗 ?
- Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?
- 用 秤 来 衡量 这个 包裹
- Dùng cân để cân gói hàng này.
- 快递 员 正在 包裹 包裹
- Nhân viên chuyển phát nhanh đang gói các gói hàng.
- 我 需要 打 包裹
- Tôi cần gói bưu kiện.
- 包裹 将 至 你 处
- Bưu kiện sẽ đến chỗ bạn.
- 用布 把 伤口 包裹 起来
- Lấy vải băng vết thương lại
- 恭喜发财 , 红包 拿来 !
- Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.
- 有些 白人 偷看 了 我 的 包裹
- Một số người da trắng nhìn trộm gói hàng của tôi.
- 这 包子 你 拿回去 煮 煮 再 吃
- Chiếc bánh này bạn mang về luộc lên rồi hẵng ăn.
- 他 把 包裹 打开 了
- Anh ấy đã mở gọi hàng ra.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 请 挂号 寄送 包裹
- Vui lòng gửi gói hàng bằng hình thức bảo đảm.
- 我 挟着 包裹 前行
- Tôi kẹp bọc hàng đi về phía trước.
- 这个 包裹 有 多重 ?
- Gói này nặng bao nhiêu?
- 这份 包裹 即将 邮出
- Gói hàng này sắp được gửi đi.
- 请 将 包裹 放到 前台
- Vui lòng đặt gói hàng tại quầy lễ tân.
- 我 是 来 取回 包裹 的
- Tôi đến để lấy gói hàng của mình.
- 包裹 已经 寄走 了
- Bưu phẩm đã gửi đi rồi.
- 托 快递 员 送个 包裹
- Nhờ nhân viên chuyển phát nhanh gửi một gói hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拿包裹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拿包裹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
拿›
裹›