Đọc nhanh: 拨付 (bát phó). Ý nghĩa là: trích cấp, trả dần. Ví dụ : - 拨付经费 trích cấp kinh phí
Ý nghĩa của 拨付 khi là Động từ
✪ trích cấp
调拨并发给(款项)
- 拨付 经费
- trích cấp kinh phí
✪ trả dần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拨付
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 付托 得 人
- phó thác cho người tin cậy.
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 应付裕如
- ứng phó ung dung
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 拨弄 琴弦
- chơi đàn
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 她 为 爱情 付出 了 所有
- Cô ấy đã đánh đổi tất cả vì tình yêu.
- 邦德 挑拨 我们
- Bond đã chơi chúng tôi với nhau.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 请 刷卡 付款
- Vui lòng quẹt thẻ để thanh toán.
- 他 在 刷卡 付钱
- Anh ấy đang quẹt thẻ trả tiền.
- 我用 信用卡 付账
- Tôi dùng thẻ tín dụng thanh toán.
- 还本付息
- trả vốn lẫn lãi.
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 本 价格 可 按 月 分期付款
- Giá này có thể trả theo từng tháng.
- 学生 需要 按时 支付 学费
- Sinh viên cần thanh toán học phí đúng hạn.
- 他 按时 交付 了 工作 任务
- Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.
- 拨付 经费
- trích cấp kinh phí
- 我 想 我们 应该 制订 出 一项 行动计划 , 用来 对付 这种 情况
- Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拨付
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拨付 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
拨›