Đọc nhanh: 为师 (vi sư). Ý nghĩa là: làm thầy.
Ý nghĩa của 为师 khi là Động từ
✪ làm thầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为师
- 拜他为师
- Bái ông ấy làm thầy.
- 尊称 他 为 老师
- tôn anh ấy làm thầy
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 老师 为 玩具 消毒
- Giáo viên khử trùng đồ chơi.
- 我 想 成为 一名 工程师
- Tôi muốn trở thành một kỹ sư.
- 她 梦想 成为 一名 摄影师
- Cô ấy mơ ước trở thành một nhiếp ảnh gia.
- 他 拜 李先生 为师
- Anh ấy bái ông Lý làm thầy.
- 小明 拜 王 教授 为师
- Tiểu Minh bái giáo sư Vương làm thầy.
- 老师 应该 为人师表
- Giáo viên nên làm gương cho mọi người.
- 他 选择 读 师范 成为 教师
- Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 老师 在 监控 学生 的 行为
- Giáo viên đang giám sát hành vi của học sinh.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 赵老师 认为 这 很 不可思议 !
- Thầy Triệu cho rằng điều này thật khó tin!
- 辩护律师 提出 理由 认为 证据 不 充分
- Luật sư bào chữa đưa ra lý do cho rằng bằng chứng không đầy đủ.
- 为人师表
- nêu gương cho mọi người.
- 老师 表扬 了 他 的 好 行为
- Giáo viên đã khen ngợi hành vi tốt của anh ấy.
- 老师 表扬 了 他 善良 的 行为
- Cô giáo đã khen ngợi hành động tốt của cậu ấy.
- 老师 像 一棵 大树 , 为 我们 遮风挡雨
- Người thầy như cây đại thụ, che mưa che nắng cho chúng em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 为师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
师›