Đọc nhanh: 扬幡招魂 (dương phiên chiêu hồn). Ý nghĩa là: treo phướn gọi hồn (mê tín).
Ý nghĩa của 扬幡招魂 khi là Thành ngữ
✪ treo phướn gọi hồn (mê tín)
挂幡招回死者的魂灵 (迷信) 现多用于比喻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬幡招魂
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 飞扬跋扈
- hống hách; coi trời bằng vung
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 悠扬 的 歌声
- tiếng ca du dương
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 从实 招供
- khai thực.
- 用 簸箕 簸动 粮食 , 扬去 糠秕
- dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám
- 爱国 魂 驻 心间
- Tinh thần yêu nước ở trong tim.
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 我们 扬手 打招呼
- Chúng tôi giơ tay chào hỏi.
- 我们 应该 赞扬 好 行为
- Chúng ta nên biểu dương hành vi tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扬幡招魂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扬幡招魂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幡›
扬›
招›
魂›