Đọc nhanh: 招贴指 (chiêu thiếp chỉ). Ý nghĩa là: Giấy bao gói.
Ý nghĩa của 招贴指 khi là Danh từ
✪ Giấy bao gói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招贴指
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 我 指望 着 这笔 钱
- Tôi trông đợi vào số tiền này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招贴指
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招贴指 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm招›
指›
贴›