Đọc nhanh: 招灾 (chiêu tai). Ý nghĩa là: gây tai hoạ; gây hoạ; gây vạ. Ví dụ : - 招灾惹祸 gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.
Ý nghĩa của 招灾 khi là Động từ
✪ gây tai hoạ; gây hoạ; gây vạ
引来灾祸
- 招灾惹祸
- gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招灾
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 刀兵 之灾
- hoạ chiến tranh; hoạ binh đao
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 次生 灾害
- tai hại gián tiếp.
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 从实 招供
- khai thực.
- 抚慰 灾民
- thăm hỏi nạn dân thiên tai.
- 政府 努力 安抚 灾民
- Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.
- 他 爱 多嘴 , 好 招事
- nó lắm mồm, thích gây sự.
- 这 孩子 爱哭 , 别招 他
- Thằng bé này hay khóc, đừng trêu nó.
- 回禄之灾
- hoả hoạn
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 招灾惹祸
- gây tai hoạ; chuốc lấy tai hoạ.
- 招灾惹祸
- chuốc tai gây hoạ.
- 他 是 这次 灾难 中 唯一 活 下来 的 人
- Anh ấy là người duy nhất sống sót sau thảm họa này
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招灾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招灾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm招›
灾›