拘迂 jū yū

Từ hán việt: 【câu vu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拘迂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (câu vu). Ý nghĩa là: không linh hoạt, bướng bỉnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拘迂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拘迂 khi là Tính từ

không linh hoạt

inflexible

bướng bỉnh

stubborn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘迂

  • - 不要 búyào 拘束 jūshù 他们 tāmen de 兴趣爱好 xìngqùàihào

    - Đừng kìm kẹp sở thích của họ.

  • - 拘守绳墨 jūshǒushéngmò

    - giữ mực thước.

  • - bèi 公安 gōngān 立案 lìàn 然后 ránhòu 刑事拘留 xíngshìjūliú

    - Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.

  • - bèi 警察 jǐngchá le

    - Anh ta đã bị cảnh sát giam giữ.

  • - 迂道 yūdào 访问 fǎngwèn

    - phỏng vấn vòng vo

  • - 迂阔之论 yūkuòzhīlùn

    - lý luận viển vông

  • - 迂回 yūhuí 包抄 bāochāo

    - bọc đánh vu hồi

  • - 迂回战术 yūhuízhànshù

    - chiến thuật vu hồi.

  • - 不拘形迹 bùjūxíngjī

    - không câu nệ lễ phép

  • - 字数 zìshù 不拘 bùjū

    - số chữ không hạn chế

  • - 不拘小节 bùjūxiǎojié

    - không câu nệ tiểu tiết.

  • - 迂论 yūlùn

    - lý luận cổ hủ

  • - zài 陌生人 mòshēngrén 面前 miànqián hěn 拘谨 jūjǐn

    - Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.

  • - 生性 shēngxìng 迂执 yūzhí

    - tính cách cố chấp

  • - 拘挛 jūluán 章句 zhāngjù

    - câu nệ câu chữ.

  • - 迂回曲折 yūhuíqǔzhé

    - quanh co khúc khuỷu

  • - jiāng 保护性 bǎohùxìng 拘留 jūliú

    - Đưa bạn vào quyền bảo vệ.

  • - 为什么 wèishíme 提前 tíqián 提供 tígōng 保护性 bǎohùxìng 拘留 jūliú

    - Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?

  • - 山路 shānlù 迂曲 yūqū nán xíng

    - đường núi quanh co khúc khuỷu khó đi.

  • - 反对者 fǎnduìzhě 认为 rènwéi 李建华 lǐjiànhuá 善恶不分 shànèbùfēn de 行为 xíngwéi hěn 迂腐 yūfǔ

    - Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拘迂

Hình ảnh minh họa cho từ 拘迂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拘迂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Gōu , Jū
    • Âm hán việt: Câu ,
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPR (手心口)
    • Bảng mã:U+62D8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Yū , Yù
    • Âm hán việt: Vu
    • Nét bút:一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMD (卜一木)
    • Bảng mã:U+8FC2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình