拖下水 tuō xiàshuǐ

Từ hán việt: 【tha hạ thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拖下水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tha hạ thuỷ). Ý nghĩa là: thắp sáng kéo ai đó xuống nước, làm cho ai đó gặp rắc rối, lôi kéo ai đó vào một công việc kinh doanh lộn xộn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拖下水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拖下水 khi là Động từ

thắp sáng kéo ai đó xuống nước

lit. to pull sb into the water

làm cho ai đó gặp rắc rối

to get sb into trouble

lôi kéo ai đó vào một công việc kinh doanh lộn xộn

to involve sb in a messy business

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖下水

  • - 下水道 xiàshuǐdào 堵塞 dǔsè le

    - Cống thoát nước bị tắc.

  • - 两眼 liǎngyǎn 发酸 fāsuān 泪水 lèishuǐ 止不住 zhǐbúzhù liú le 下来 xiàlai

    - hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

  • - 溪水 xīshuǐ cóng 山上 shānshàng 流下来 liúxiàlai

    - Nước suối từ trên núi chảy xuống.

  • - 调控 tiáokòng 地下水 dìxiàshuǐ de 水位 shuǐwèi

    - điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.

  • - 地下水 dìxiàshuǐ shì 当地 dāngdì de 主要 zhǔyào 供水 gōngshuǐ 水源 shuǐyuán

    - Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương

  • - 下水船 xiàshuǐchuán

    - thuyền xuôi dòng.

  • - 地下水 dìxiàshuǐ

    - luồng nước ngầm

  • - 猪下水 zhūxiàshuǐ

    - lòng lợn.

  • - 河水 héshuǐ 顺着 shùnzhe 水道 shuǐdào 流下来 liúxiàlai

    - Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.

  • - 珠江口 zhūjiāngkǒu wài 海滨 hǎibīn 滩涂 tāntú 辽阔 liáokuò 水下 shuǐxià 滩地 tāndì 向岸外 xiàngànwài 缓慢 huǎnmàn 坡降 pōjiàng

    - Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.

  • - 这个 zhègè 水壶 shuǐhú shàng de 开关 kāiguān 按下 ànxià 时卡 shíkǎ 不住 búzhù le

    - Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.

  • - 水坝 shuǐbà zài shuǐ de 压力 yālì xià 终於 zhōngyú 决口 juékǒu

    - Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.

  • - 自己 zìjǐ 犯了错 fànlecuò 不知悔改 bùzhīhuǐgǎi 就算 jiùsuàn le 为什么 wèishíme 还要 háiyào 拖人下水 tuōrénxiàshuǐ

    - Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.

  • - 这里 zhèlǐ xià le 四指 sìzhǐ 雨水 yǔshuǐ

    - Ở đây có mưa nước sâu bốn ngón tay.

  • - 放在 fàngzài 水里发 shuǐlǐfā 一下 yīxià

    - Ngâm gạo trong nước để nở ra.

  • - 啤酒 píjiǔ 放在 fàngzài 冰水 bīngshuǐ 里拔 lǐbá 一下 yīxià

    - Ngâm bia vào nước đá một lúc.

  • - 汗水 hànshuǐ cóng 指缝 zhǐféng zhōng 流下 liúxià

    - Mồ hôi chảy qua các khe ngón tay.

  • - děng 水开 shuǐkāi le zài xià cài

    - Đợi nước sôi rồi hãy cho rau vào.

  • - 桂林山水 guìlínshānshuǐ 甲天下 jiǎtiānxià

    - phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất.

  • - yòng 金钱 jīnqián zuò 诱饵 yòuěr 拖人下水 tuōrénxiàshuǐ

    - Dùng tiền bạc để dụ người khác làm việc xấu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拖下水

Hình ảnh minh họa cho từ 拖下水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拖下水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:一丨一ノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOPD (手人心木)
    • Bảng mã:U+62D6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao