Đọc nhanh: 拔锚 (bạt miêu). Ý nghĩa là: nhổ neo; kéo neo. 起锚.
Ý nghĩa của 拔锚 khi là Động từ
✪ nhổ neo; kéo neo. 起锚
拔锚是一个汉语词语,读音是bámáo,意思是把锚拉起(开航)。起锚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔锚
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 渔船 沿着 岸 抛锚 停泊
- Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.
- 肖恩 拔枪
- Sean rút súng
- 拔除 敌军 哨所
- san bằng trạm gác của địch quân
- 越陷越深 , 无法自拔
- Càng lún càng sâu, không có cách nào thoát khỏi.
- 陷在 痛苦 中 不能自拔
- Bị mắc kẹt trong đau đớn và không thể thoát ra được.
- 士兵 们 准备 开拔
- Các binh sĩ chuẩn bị xuất phát.
- 选拔 运动员
- tuyển vận động viên; lựa chọn vận động viên
- 越级 提拔
- đề bạt vượt cấp.
- 笔锋 峭拔
- ngòi bút sắc sảo.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 选拔赛
- thi tuyển
- 擢拔
- đề bạt
- 峰峦 挺拔
- núi cao thẳng đứng.
- 我们 开出 约 五十 英里 汽车 就 抛锚 了
- Chúng tôi chỉ đi được khoảng 50 dặm xe ô tô thì bị hỏng động cơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拔锚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拔锚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拔›
锚›