Đọc nhanh: 拔草 (bạt thảo). Ý nghĩa là: Nghĩa đen là " nhổ cỏ " nghĩa bóng là "vạch trần sự thậ về sản phẩm XXX được mọi người quảng cáo rầm rộ".
Ý nghĩa của 拔草 khi là Động từ
✪ Nghĩa đen là " nhổ cỏ " nghĩa bóng là "vạch trần sự thậ về sản phẩm XXX được mọi người quảng cáo rầm rộ"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔草
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 肥美 的 牧草
- cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 拔除 杂草
- nhổ cỏ tạp
- 他们 在 拔草
- Họ đang nhổ cỏ.
- 把 草拔 干净 了
- Nhổ sạch cỏ rồi.
- 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
- 你 妈 还 真 喜欢 薰衣草
- Mẹ bạn thích hoa oải hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拔草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拔草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拔›
草›