Đọc nhanh: 拐关节 (quải quan tiết). Ý nghĩa là: khớp khuỷu tay.
Ý nghĩa của 拐关节 khi là Danh từ
✪ khớp khuỷu tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拐关节
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 姨妈 很 关心 我
- Dì rất quan tâm đến tôi.
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 暗通 关节
- thông đồng làm chuyện mờ ám.
- 他 瘦 得 关节 都 凸出来 了
- Anh ta gầy đến mức các khớp xương đều lồi ra.
- 关节炎
- viêm khớp
- 老年人 关节 容易 发炎
- Người cao tuổi dễ bị viêm khớp.
- 结核性 关节炎
- viêm khớp lao.
- 彼得森 髋关节 置换 法
- Peterson tái tạo bề mặt khớp háng.
- 看 完 节目 记得 关 电视
- Xem xong chương trình nhớ tắt tivi.
- 寒邪 常致 关节 疼痛
- Hàn tà thường gây đau khớp.
- 认真 分析 , 找出 关节
- phân tích kỹ càng, sẽ tìm ra
- 此 符节 至关重要
- Chiếc phù hiệu này cực kỳ quan trọng.
- 从 细节 不 需要 太 多 关注
- Các chi tiết phụ không cần quá chú ý.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 他们 倾向 于 关注 细节
- Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.
- 这是 问题 关节 的 所在
- đây là điểm mấu chốt của vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拐关节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拐关节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
拐›
节›