拍网美照 pāi wǎng měi zhào

Từ hán việt: 【phách võng mĩ chiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拍网美照" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phách võng mĩ chiếu). Ý nghĩa là: sống ảo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拍网美照 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拍网美照 khi là Động từ

sống ảo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拍网美照

  • - 翻拍 fānpāi 照片 zhàopiān

    - phục chế hình ảnh

  • - 忍不住 rěnbuzhù 拿出 náchū 相机 xiàngjī 拍照 pāizhào

    - Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.

  • - 总是 zǒngshì 臭美 chòuměi 爱自 àizì pāi

    - Anh ấy luôn làm điệu, thích tự sướng.

  • - 女孩子 nǚháizi dōu ài 拍照 pāizhào

    - Các cô gái đều thích chụp ảnh.

  • - 打拍子 dǎpāizi ( 按照 ànzhào 乐曲 yuèqǔ de 节奏 jiézòu 挥手 huīshǒu huò 敲打 qiāodǎ )

    - đánh nhịp.

  • - 球拍 qiúpāi 用于 yòngyú 各种 gèzhǒng 运动 yùndòng de 球拍 qiúpāi 乒乓球 pīngpāngqiú 网球 wǎngqiú de 球拍 qiúpāi

    - Vợt bóng được sử dụng cho các môn thể thao như bóng bàn và tennis.

  • - 网球拍 wǎngqiúpāi zi

    - vợt ten-nít.

  • - 拍电影 pāidiànyǐng 不能 bùnéng 照搬 zhàobān 别人 biérén de 故事 gùshì

    - Bạn không thể sao chép câu chuyện của người khác để làm phim.

  • - 喜欢 xǐhuan 拍照片 pāizhàopiān

    - Anh ấy thích chụp ảnh.

  • - 照片 zhàopiān 呈现出 chéngxiànchū 自然 zìrán de 美景 měijǐng

    - Bức ảnh thể hiện ra cảnh đẹp thiên nhiên.

  • - 服务员 fúwùyuán gěi 我们 wǒmen 拍照 pāizhào

    - Phục vụ chụp ảnh cho chúng tôi.

  • - 肚子 dǔzi hòu cái 拍个 pāigè zhào

    - Hóp bụng vào mới chụp ảnh

  • - yòng 群山 qúnshān 作为 zuòwéi 背景 bèijǐng 拍照 pāizhào ma

    - Với những ngọn núi ở phía sau?

  • - pāi 风景 fēngjǐng hěn měi 特别 tèbié shì 夜景 yèjǐng

    - Cảnh chụp rất đẹp, nhất là cảnh đêm.

  • - huì 拍照 pāizhào ma

    - Bạn biết chụp ảnh không?

  • - 绝大多数 juédàduōshù 外国人 wàiguórén zài 结婚 jiéhūn qián shì pāi 婚纱照 hūnshāzhào de

    - Hầu hết người nước ngoài không chụp ảnh cưới trước hôn nhân

  • - 夕照 xīzhào ràng 天空 tiānkōng 变得 biànde 美丽 měilì

    - Ánh nắng chiều làm bầu trời trở nên đẹp đẽ.

  • - 衷心祝愿 zhōngxīnzhùyuàn 鸿运 hóngyùn 高照 gāozhào 美满 měimǎn 姻缘 yīnyuán 天长地久 tiānchángdìjiǔ

    - Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.

  • - 模糊 móhú de 照片 zhàopiān shì 以前 yǐqián pāi de

    - Ảnh mờ nhạt là chụp hồi trước.

  • - 这个 zhègè 区域 qūyù 不许 bùxǔ 拍照 pāizhào

    - Khu vực này không được phép chụp ảnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拍网美照

Hình ảnh minh họa cho từ 拍网美照

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拍网美照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pāi , Pò
    • Âm hán việt: Bác , Phách
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHA (手竹日)
    • Bảng mã:U+62CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Võng 网 (+0 nét)
    • Pinyin: Wǎng
    • Âm hán việt: Võng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BKK (月大大)
    • Bảng mã:U+7F51
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao