Đọc nhanh: 拉偏手儿 (lạp thiên thủ nhi). Ý nghĩa là: ra tay trợ giúp; ra tay tương trợ.
Ý nghĩa của 拉偏手儿 khi là Thành ngữ
✪ ra tay trợ giúp; ra tay tương trợ
指拉架时有意偏袒一 方也说拉偏架
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉偏手儿
- 阿拉伯 字码儿
- chữ số Ả Rập
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 挨个儿 握手 问好
- chào hỏi bắt tay từng người
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 手 头儿 不 方便
- trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.
- 妈妈 偏爱 小儿子
- Mẹ thiên vị con trai út.
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
- 拖拉机手
- người lái máy cày.
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 请问 , 洗手间 在 哪儿 ?
- Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
- 现在 我 手头 宽 一点儿
- Bây giờ tôi giàu có chút rồi.
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 扒拉 算盘子儿
- khẩy bàn tính
- 把 压 在 苗儿 上 的 土块 扒拉 开
- gẩy hòn đất trên mầm cây đi
- 拨拉 算盘子儿
- gẩy bàn tính
- 松手 ! 别拉着 我
- đi thôi! Đừng giữ tôi lại.
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
- 碰到 碗 碴儿 上 , 拉 (l ) 破 了 手
- chạm phải chỗ chén mẻ, sướt cả tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拉偏手儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拉偏手儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偏›
儿›
手›
拉›