Đọc nhanh: 披麻带孝 (phi ma đới hiếu). Ý nghĩa là: cũng được viết 披麻戴孝, để tang, mặc quần áo tang.
Ý nghĩa của 披麻带孝 khi là Thành ngữ
✪ cũng được viết 披麻戴孝
also written 披麻戴孝
✪ để tang
to be in mourning
✪ mặc quần áo tang
to wear mourning clothes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披麻带孝
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 他 带 了 伟哥
- Anh ta mang Viagra đến hiện trường vụ án.
- 缲 一根 带子
- viền một dây đai.
- 她 戴 着 带有 貂皮 的 披肩
- 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.
- 新出 的 带 麻药 局部 抗 组胺 剂 呢
- Thuốc kháng histamine bôi mới với lidocain.
- 披枷带锁
- mang gông đeo xiềng.
- 干涉 会 带来 很多 麻烦
- Sự can thiệp sẽ gây ra nhiều rắc rối.
- 带些 故乡 的 土产 来 孝敬 老前辈
- Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.
- 逞强 只会 带来 麻烦
- Thể hiện chỉ mang lại rắc rối thôi.
- 他 带来 了 不少 麻烦
- Anh ấy đã mang đến không ít phiền toái.
- 他 带 了 些 南边 的 土产 来 孝敬 老奶奶
- Anh ấy đã mang về một ít đặc sản miền Nam biếu bà nội.
- 那个 胡子 常常 带来 麻烦
- Tên cướp đó thường gây rắc rối.
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 天 麻麻黑 了 , 村头 一带 灰色 的 砖墙 逐渐 模糊起来
- trời vừa tối, bức tường xám ở ngoài đầu thôn cũng mờ dần.
- 这样一来 , 会 不会 太 麻烦
- Nếu như thế thì có quá phiền hay không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 披麻带孝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 披麻带孝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孝›
带›
披›
麻›