Đọc nhanh: 披沥 (phi lịch). Ý nghĩa là: giải bày tâm can.
Ý nghĩa của 披沥 khi là Động từ
✪ giải bày tâm can
指开诚相见参看〖披肝沥胆〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 披沥
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 湿 披肩
- Cái khăng choàng ẩm.
- 我围 一个 大 披肩
- Tôi quàng một chiếc khăn choàng lớn.
- 她 的 长发 披 在 肩上
- Tóc dài của cô ấy xõa trên vai.
- 她 戴 着 带有 貂皮 的 披肩
- 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.
- 冷天 出门时 要 披上 披肩
- Khi ra khỏi nhà trong ngày lạnh, hãy mặc thêm chiếc khăn quàng lên.
- 披红戴花
- khoác lụa đeo hoa.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 泉水 滴沥
- nước suối chảy róc rách
- 柳枝 披 在 小河 两岸
- Cành liễu xõa ra hai bên bờ sông nhỏ.
- 披甲 持枪
- mặc giáp cầm thương.
- 披枷带锁
- mang gông đeo xiềng.
- 披红 游街
- vui mừng vinh dự đi diễu hành
- 这根 竹竿 披 了
- Cây gậy tre này bị nứt rồi.
- 披览 群书
- đọc nhiều sách.
- 沥血
- nhỏ giọt máu.
- 披红挂彩
- treo lụa hồng (tỏ ý vui mừng)
- 枝叶 披拂
- cành lá phất phơ.
- 他 还 用 他 的 雨披 给 遮住 了
- Anh ấy thậm chí còn sử dụng áo poncho của mình để che nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 披沥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 披沥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm披›
沥›