Đọc nhanh: 护守 (hộ thủ). Ý nghĩa là: canh giữ; bảo vệ. Ví dụ : - 护守大桥。 canh giữ cầu lớn.
Ý nghĩa của 护守 khi là Động từ
✪ canh giữ; bảo vệ
守护
- 护守 大桥
- canh giữ cầu lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护守
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 更番 守护
- luân phiên canh giữ.
- 护守 大桥
- canh giữ cầu lớn.
- 守护 女子 贞节
- Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.
- 孤儿 的 守护神
- Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
- 护士 日夜 守候 着 伤员
- y tá đêm ngày trông nom thương binh.
- 父母 日夜 守护 在 他 的 床边
- Cha mẹ ngày đêm túc trực bên giường anh ấy.
- 武士 仗 棍 守护 家园
- Võ sĩ cầm gậy bảo vệ quê hương.
- 祇 神 守护 这片 土地
- Thổ địa bảo vệ mảnh đất này.
- 皇家 园林 卫队 保护 皇家 森林 和 公园 的 看守者
- Người bảo vệ hoàng gia của vườn hoàng gia, bảo vệ rừng và công viên hoàng gia.
- 他 被 派 去 靖边 , 守护 国土
- Anh ấy được cử đi dẹp yên biên giới, bảo vệ lãnh thổ.
- 狗 守护 着 主人 的 行李
- Chó bảo vệ hành lý của chủ nhân.
- 解放军 是 人民 的 守护者
- Quân giải phóng là người bảo vệ nhân dân.
- 有 四名 士兵 守护 灵柩
- Có bốn người lính canh gác quan tài.
- 小 黑狗 守护 在 我 家门口
- Chú chó đen canh giữ trước cửa nhà tôi.
- 他 是 来自 于 我 祖父 的 城镇 的 守护 圣徒
- Ông ấy là vị thánh bảo trợ từ thị trấn của ông bà tôi
- 你 什么 时候 成 了 前 摇滚 明星 的 的 守护神
- Từ khi nào bạn là thần hộ mệnh của các ngôi sao nhạc rock?
- 我要 守护 我 的 行李
- Tôi phải trông hành lí của tôi.
- 他们 守护 了 那个 秘密
- Họ đã bảo vệ điều bí mật đó.
- 我们 需要 遵守 学校 的 政策
- Chúng ta cần tuân thủ chính sách của trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 护守
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 护守 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm守›
护›