Đọc nhanh: 抛洒 (phao sái). Ý nghĩa là: nhỏ giọt, chảy ra, rắc.
Ý nghĩa của 抛洒 khi là Động từ
✪ nhỏ giọt
to drip
✪ chảy ra
to flow out
✪ rắc
to sprinkle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抛洒
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 风神 挥洒
- phong thái tự nhiên
- 喷洒 农药
- phun thuốc trừ sâu.
- 他 把 个人 的 安危 抛到 了 九霄云外
- anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.
- 渔船 沿着 岸 抛锚 停泊
- Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.
- 爱洒 西藏 圣地
- Tình yêu rải khắp vùng đất thánh Tây Tạng.
- 抛却 旧 包袱
- vứt bỏ gánh nặng cũ.
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 抛光机
- máy đánh bóng
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
- 洒扫 庭除
- quét sân
- 他 把 锚 投入 水中 抛锚
- Anh ấy thả neo xuống nước để neo tàu.
- 这辆 车老 是 抛锚
- Xe này lúc nào cũng chết máy.
- 工作 正要 完成 时 抛锚
- Công việc sắp hoàn thành thì bị gián đoạn.
- 汽车 在 半路 抛锚 了
- Ô tô chết máy giữa đường rồi.
- 我们 的 汽车 在 山顶 陡坡 处 抛锚 了
- Chiếc xe của chúng tôi đã bị hỏng ở đoạn dốc dựng đứng trên đỉnh núi.
- 我们 开出 约 五十 英里 汽车 就 抛锚 了
- Chúng tôi chỉ đi được khoảng 50 dặm xe ô tô thì bị hỏng động cơ.
- 抛头颅 , 洒热血
- anh dũng hi sinh; không tiếc xương máu (ném đầu lâu, tưới máu nóng)
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
- 第一架 飞机 是 不 完善 的 , 但是 并 不 因此 就 把 它 砸烂 抛掉
- Máy bay đầu tiên không hoàn hảo, nhưng không có nghĩa là nó sẽ bị phá hủy và bỏ đi vì vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抛洒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抛洒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抛›
洒›