折子 zhézi

Từ hán việt: 【tập tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "折子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tập tử). Ý nghĩa là: sổ con; sổ gấp; sổ xếp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 折子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 折子 khi là Danh từ

sổ con; sổ gấp; sổ xếp

用纸折叠而成的册子,多用来记账

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折子

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - zhé le 面子 miànzi

    - Cô ấy bị mất thể diện.

  • - bié 筷子 kuàizi 拗折 ǎoshé le

    - Đừng bẻ gãy đôi đũa.

  • - 被子 bèizi 折起来 zhéqǐlai

    - Bạn gập chăn lên.

  • - zhè 尺子 chǐzi 折得断 zhédéduàn

    - Cái thước này bẻ gãy được.

  • - 爸爸 bàba zhé 棍子 gùnzi

    - Bố bẻ cái gậy.

  • - 那个 nàgè 孩子 háizi 不幸 bùxìng 夭折 yāozhé

    - Đứa trẻ đó không may chết yểu.

  • - 筷子 kuàizi zhé le

    - Đũa gãy rồi.

  • - 螺栓 luóshuān zhé le 轮子 lúnzi tuō le 出来 chūlái

    - Ốc vít bị gãy, bánh xe rơi ra.

  • - zhè 桌子 zhuōzi 不用 bùyòng shí 可以 kěyǐ 折叠 zhédié 起来 qǐlai

    - Cái bàn này có thể gập gọn lại khi không sử dụng.

  • - 挺顸 tǐnghān shí de 一根 yīgēn 棍子 gùnzi nòng zhé le

    - cây gậy vừa thô vừa chắc đã bị gãy rồi.

  • - zhè 孩子 háizi zhēn huì 折腾 zhēténg

    - Con đúng là rất biết cách dày vò bố nhỉ.

  • - 他们 tāmen de 儿子 érzi 夭折 yāozhé le

    - Con trai của họ đã chết yểu.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 折子

Hình ảnh minh họa cho từ 折子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 折子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Shé , Zhē , Zhé
    • Âm hán việt: Chiết , Đề
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QHML (手竹一中)
    • Bảng mã:U+6298
    • Tần suất sử dụng:Rất cao