Đọc nhanh: 抖劲 (đẩu kình). Ý nghĩa là: hăng hái; sôi nổi; phấn chấn (thường mang nghĩa xấu).
Ý nghĩa của 抖劲 khi là Động từ
✪ hăng hái; sôi nổi; phấn chấn (thường mang nghĩa xấu)
形容得意;很神气(多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抖劲
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 我 冻得 发抖
- Tôi cóng đến phát run cầm cập
- 冻得 全身 颤抖
- lạnh run người.
- 我 冻得 直发抖
- Tôi cóng đến phát run.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 他 费劲 解释 着
- Anh ấy vất vả giải thích.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 抖擞精神
- hăng hái tinh thần
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 抽屉 掩住 了 , 使劲 拉才 拉开
- Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.
- 座椅 不太 对劲
- Có gì đó không ổn với chỗ ngồi.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 这酒 后劲 大
- loại rượu này bốc chậm lắm.
- 死劲儿 往下压
- cố sức đè xuống.
- 我 在 黑暗 中 发抖
- Tôi run rẩy trong bóng tối.
- 大家 抖 起劲儿 把 工作 做好
- Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.
- 我 的 手 使 不 上 劲儿
- Tay của tôi không ra sức được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抖劲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抖劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劲›
抖›