Đọc nhanh: 投亲 (đầu thân). Ý nghĩa là: nương nhờ họ hàng; nương nhờ người thân. Ví dụ : - 投亲靠友 nương nhờ bạn bè người thân
Ý nghĩa của 投亲 khi là Động từ
✪ nương nhờ họ hàng; nương nhờ người thân
投靠亲戚
- 投亲靠友
- nương nhờ bạn bè người thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投亲
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 拜访 亲友
- Thăm hỏi bạn bè thân thích
- 他们 是 亲兄弟
- Họ là anh em ruột.
- 姨表 亲
- con dì con già
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 投靠 亲友
- nương nhờ bạn bè người thân.
- 投亲靠友
- nương nhờ bạn bè người thân
- 你 可以 亲自 投票 或 请 人 代理
- Bạn có thể bỏ phiếu trực tiếp hoặc mời người đại diện.
- 他们 准备 进新 的 投资者
- Họ chuẩn bị tiếp nhận các nhà đầu tư mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投亲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
投›