Đọc nhanh: 抓举 (trảo cử). Ý nghĩa là: cử giật; cử thẳng (động tác cử tạ).
Ý nghĩa của 抓举 khi là Động từ
✪ cử giật; cử thẳng (động tác cử tạ)
一种举重法,两手把杠铃从地上举过头顶,一直到两臂伸直为止,不在胸前停顿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓举
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 他 两次 才 中举
- Anh ấy thi hai lần mới đậu.
- 举止 流气
- cử chỉ côn đồ.
- 这 间 房子 举架 矮
- ngôi nhà này thấp.
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 举座 哗然
- cử toạ ồ lên
- 列举如下
- liệt kê dưới đây.
- 那件事 可是 一举两得
- Việc đó đúng là một mũi tên trúng hai đích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抓举
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抓举 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
抓›