Đọc nhanh: 承销人 (thừa tiêu nhân). Ý nghĩa là: người nhận hàng, đại lý bán hàng, người bán hàng.
Ý nghĩa của 承销人 khi là Danh từ
✪ người nhận hàng
consignee
✪ đại lý bán hàng
sales agent
✪ người bán hàng
salesman
✪ người bảo lãnh
underwriter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承销人
- 营销 , 不仅仅 营销 产品 , 更 重要 的 是 营销 个人 品牌
- Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 王位继承 人
- người nối ngôi vua.
- 他 讨厌 被 人 奉承
- Anh ấy ghét bị người khác tâng bốc.
- 他人 很垣 承 的
- Con người anh ta đứng đắn.
- 我们 有 一个 书呆子 政府 承包人
- Chúng tôi có một nhà thầu chính phủ mọt sách
- 出租人 可 驱逐 不付 租金 的 承租人
- Chủ nhà có thể đuổi người thuê không thanh toán tiền thuê.
- 承诺 是 对 他人 的 保证
- Lời hứa là sự cam kết với người khác.
- 有些 人 喜欢 被 奉承
- Có một số người thích được tâng bốc.
- 她 不 喜欢 被 人 奉承
- Cô ấy không thích được tâng bốc.
- 这些 艺人 各有 自己 的 师承
- những nghệ nhân này đều có thầy truyền dạy.
- 我 是 一个 承包人
- Tôi là tổng thầu.
- 奉承话 很 让 人 反感
- Những lời tâng bốc khiến người ta khó chịu.
- 我 向 美国 人民 许下 了 一个 承诺
- Tôi đã hứa với người dân Mỹ
- 你 自己 做事 自己 承当 , 不要 拉扯 别人
- việc mình làm thì mình phải chịu, đừng để liên luỵ đến người khác.
- 超市 促销 的 时候 , 购物车 区域 常常 人满为患
- Trong thời gian siêu thị khuyến mãi, khu vực xe đẩy hàng thường rất đông đúc.
- 这份 沉重 让 人 难以承受
- Trọng trách này khó mà gánh vác nổi.
- 我 做 了 这么 多年 承包人
- Tôi đã dành nhiều năm như một nhà thầu.
- 她 其实 是 一个 独立 承包人
- Hóa ra cô ấy là một nhà thầu độc lập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 承销人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承销人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
承›
销›