Đọc nhanh: 扶栏 (phù lan). Ý nghĩa là: tay vịn.
Ý nghĩa của 扶栏 khi là Danh từ
✪ tay vịn
扶手用的栏杆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶栏
- 栅门 ( 栅栏门 )
- hàng rào; vòng rào
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 布告栏 里 贴着 一张 通告
- trong bảng yết thị có dán thông báo.
- 河边 有 石栏
- Bờ sông có lan can.
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 扶病 工作
- mang bệnh mà vẫn làm việc
- 扶病 出席
- bị bệnh mà vẫn đến họp.
- 扶 危急 难
- giúp nguy cứu nạn.
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 做好 农村 扶贫 工作
- làm tốt công tác xoá đói giảm nghèo ở nông thôn.
- 官方 开展 了 扶贫 工作
- Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.
- 石栏杆
- lan can đá.
- 通栏标题
- đầu đề chữ lớn chạy suốt trang báo.
- 小说 栏目
- chuyên mục tiểu thuyết.
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 他 扶 着 栏杆 慢慢 下楼
- Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.
- 这 一栏 的 数字 还 没有 核对
- Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.
- 最后 栏位 特殊 注意 在 订单 上
- đặc biệt chú ý vị trí cột cuối cùng trên đơn hàng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扶栏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扶栏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扶›
栏›