Đọc nhanh: 扶将 (phù tướng). Ý nghĩa là: nâng; đỡ; dìu, chăm sóc; trông nom. Ví dụ : - 出郭相扶将。 Dìu nhau ra khỏi thành.
Ý nghĩa của 扶将 khi là Động từ
✪ nâng; đỡ; dìu
搀扶,扶持
- 出 郭 相扶 将
- Dìu nhau ra khỏi thành.
✪ chăm sóc; trông nom
照料,服侍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶将
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 表妹 即将 要 嫁
- Em họ sắp lấy chồng.
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 爸爸 将 奶奶 坐下
- Bố dìu bà nội ngồi xuống.
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 拜 将
- Phong làm tướng.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 你别 将 我 呀
- Bạn đừng khiêu khích tôi nhé.
- 天兵天将
- thiên binh thiên tướng
- 残兵 败 将
- tàn binh bại tướng
- 她 为 自己 的 将来 感到 忧愁
- Cô ấy lo âu về tương lai của mình.
- 船 将 启 碇
- Thuyền sắp nhổ neo.
- 新 旅程 即将 启行
- Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.
- 出 郭 相扶 将
- Dìu nhau ra khỏi thành.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扶将
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扶将 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm将›
扶›