扫成堆儿 sǎo chéng duī er

Từ hán việt: 【tảo thành đôi nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扫成堆儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tảo thành đôi nhi). Ý nghĩa là: tắp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扫成堆儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 扫成堆儿 khi là Từ điển

tắp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫成堆儿

  • - 萝卜 luóbo 成丝儿 chéngsīér

    - Bạn nạo củ cải thành sợi.

  • - 前面 qiánmiàn 有个 yǒugè 草堆 cǎoduī ér

    - Phía trước có một đống cỏ.

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 戏园子 xìyuánzǐ 上座儿 shàngzuòer 已到 yǐdào 八成 bāchéng

    - trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.

  • - 儿女 érnǚ 抚养 fǔyǎng 成人 chéngrén

    - nuôi nấng con cái trưởng thành.

  • - 地点 dìdiǎn yòng 一堆堆 yīduīduī chéng 金字塔 jīnzìtǎ 形状 xíngzhuàng de 石头 shítou zuò le 标记 biāojì

    - Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.

  • - 线 xiàn niǎn chéng 股儿 gǔér

    - Xe chỉ thành sợi.

  • - 绳儿 shéngér 分成 fēnchéng 三股 sāngǔ

    - Dây thừng chia ra thành 3 sợi.

  • - de xiě 不成 bùchéng 个儿 gèér

    - chữ nó viết chẳng thành hình thành thù gì cả.

  • - 嘎巴 gābā 一声 yīshēng 树枝 shùzhī 折成 zhéchéng liǎng 截儿 jiéér

    - rắc một tiếng, cành cây đã gãy làm hai đoạn.

  • - 他们 tāmen 自己 zìjǐ de jiā 变成 biànchéng le 无家可归 wújiākěguī de 孤儿 gūér men de 避难所 bìnànsuǒ

    - Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.

  • - 把面 bǎmiàn 揉成 róuchéng 一个团 yígètuán ér

    - Nhào bột thành một cục.

  • - 所有 suǒyǒu de 角落 jiǎoluò 旮旮旯旯 gāgālálá ér dōu 打扫 dǎsǎo 干净 gānjìng le

    - mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ

  • - 棋子 qízǐ dōu 胡噜 húlū dào 一堆 yīduī ér

    - thu gọn quân cờ vào một chỗ.

  • - 妈妈 māma 面剂 miànjì ér 分成 fēnchéng 几块 jǐkuài

    - Mẹ chia cục bột thành vài phần.

  • - 院子 yuànzi 扫完 sǎowán le 顺手 shùnshǒu ér 屋子 wūzi 扫一扫 sǎoyīsǎo

    - quét xong sân, tiện thể quét nhà luôn.

  • - 工人 gōngrén men 分成 fēnchéng 两拨 liǎngbō ér 干活 gànhuó

    - Công nhân chia làm hai nhóm làm việc.

  • - 剩下 shèngxià de 扫尾 sǎowěi 活儿 huóer yóu 我们 wǒmen 小组 xiǎozǔ 包干 bāogān

    - tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại

  • - 树叶 shùyè 扫成 sǎochéng 一堆 yīduī

    - Anh ấy quét lá thành một đống.

  • - 落叶 luòyè 扫成 sǎochéng le 一堆 yīduī

    - Cô ấy gom lá rụng thành một đống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扫成堆儿

Hình ảnh minh họa cho từ 扫成堆儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扫成堆儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Duī
    • Âm hán việt: Đôi , Đồi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOG (土人土)
    • Bảng mã:U+5806
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Sǎo , Sào
    • Âm hán việt: Táo , Tảo
    • Nét bút:一丨一フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSM (手尸一)
    • Bảng mã:U+626B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao