Đọc nhanh: 执行人 (chấp hành nhân). Ý nghĩa là: người điều hành kinh doanh, đao phủ (treo cổ).
Ý nghĩa của 执行人 khi là Danh từ
✪ người điều hành kinh doanh
business executor
✪ đao phủ (treo cổ)
executioner (hangman)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执行人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 她 的 行为 让 人 不堪 容忍
- Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 她 和 爱人 一起 去 旅行
- Anh ấy đi du lịch với vợ.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 桥 上 行人 川流不息
- Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.
- 在 卡米拉 之前 你们 的 首席 执行官 是 谁
- Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 命令 必须 立即 执行
- Mệnh lệnh phải được thực thi ngay lập tức.
- 探察 敌人 的 行踪
- thám thính trinh sát hành tung quân địch.
- 阻滞 敌人 援军 的 行动
- Chặn đánh viện quân của địch.
- 这道 旨 必须 立刻 执行
- Mệnh lệnh này phải được thi hành ngay lập tức.
- 双方 应 派对 等 人员 进行 会谈
- hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.
- 报纸 发行人 在 这儿 吗
- Trường học không phải là nhà xuất bản ở đây sao?
- 你 把 香蕉皮 捡起来 , 避免 行人 摔倒
- Cậu nhặt chiếc vỏ chuối lên, tránh việc người đi đường bị ngã.
- 专人 纠督 项目 执行
- Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 执行人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 执行人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
执›
行›