托克托 tuō kè tuō

Từ hán việt: 【thác khắc thác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "托克托" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thác khắc thác). Ý nghĩa là: Hạt Togtoh, Mông Cổ Togtox khoshuu, ở Hohhot , Nội Mông, cách viết thay thế của | , chính trị gia triều đại nhà Nguyên Toktoghan (1314-1355).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 托克托 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 托克托 khi là Danh từ

Hạt Togtoh, Mông Cổ Togtox khoshuu, ở Hohhot 呼和浩特 , Nội Mông

Togtoh county, Mongolian Togtox khoshuu, in Hohhot 呼和浩特 [Hu1 hé hào tè], Inner Mongolia

cách viết thay thế của 脫脫 | 脱脱, chính trị gia triều đại nhà Nguyên Toktoghan (1314-1355)

alternative spelling of 脫脫|脱脱 [Tuō tuō], Yuan dynasty politician Toktoghan (1314-1355)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托克托

  • - 死去 sǐqù de 歹徒 dǎitú jiào 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 柯尔本 kēěrběn

    - Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.

  • - 比如 bǐrú 水上 shuǐshàng 摩托艇 mótuōtǐng

    - Giống như một chiếc mô tô nước.

  • - 摩托车 mótuōchē 突突 tūtū 地响 dìxiǎng

    - mô tô chạy xình xịch.

  • - zhè shì de 摩托 mótuō

    - Đây là mô-tơ của tôi.

  • - 拜托 bàituō bié 打扰 dǎrǎo

    - Làm ơn, đừng làm phiền tôi!

  • - 托马斯 tuōmǎsī zhēn 遭罪 zāozuì

    - Thomas không xứng đáng với điều này.

  • - 恳托 kěntuō

    - chân thành gởi gắm.

  • - 茶托 chátuō ér

    - khay trà; khay nước

  • - 枪托 qiāngtuō zi

    - báng súng

  • - 信托 xìntuō

    - cửa hàng ký gửi

  • - 徒托空言 tútuōkōngyán

    - chỉ nói suông

  • - shì 维克托 wéikètuō

    - Đó là tôi và Victor.

  • - 来自 láizì 鄂托克旗 ètuōkèqí

    - Anh ấy đến từ Ô Thác Cách kỳ.

  • - ài 雅克 yǎkè · 库斯 kùsī tuō

    - Tôi yêu Jacques Cousteau!

  • - 被害人 bèihàirén 名叫 míngjiào 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 爱德华兹 àidéhuázī

    - Tên nạn nhân là Christopher Edwards.

  • - jiào 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 德鲁 délǔ

    - Tên anh ấy là Christopher Deluca.

  • - 斯托克 sītuōkè 男爵 nánjué yǒu 好多 hǎoduō 朋友 péngyou a

    - Baron Strucker có rất nhiều bạn bè.

  • - 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 多纳 duōnà shì 为了 wèile 报复 bàofù

    - Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn

  • - 破冰 pòbīng rén 为什么 wèishíme yào 杀死 shāsǐ 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú

    - Tại sao Promnestria lại giết Christopher?

  • - 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú xiě le piān 关于 guānyú 网络 wǎngluò 中立性 zhōnglìxìng de 文章 wénzhāng

    - Kristof có một phần về tính trung lập.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 托克托

Hình ảnh minh họa cho từ 托克托

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 托克托 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), thập 十 (+5 nét)
    • Pinyin: Kè , Kēi
    • Âm hán việt: Khắc
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JRHU (十口竹山)
    • Bảng mã:U+514B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuō , Tuò
    • Âm hán việt: Thác
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHP (手竹心)
    • Bảng mã:U+6258
    • Tần suất sử dụng:Rất cao